LÝ LỊCH KHOA HỌC
Họ và tên: PHAN THẾ HƯNG
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Học vị:
Tiến sĩ
Tên đề tài luận án: Ẩn dụ dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận (Metaphor in Cognitive Linguistics)
Năm bảo vệ: 2009
Nơi bảo vệ: Đại học Sư Phạm TPHCM - Đại học Queensland, Úc
Ngành: Ngôn ngữ học Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Thạc sĩ
Đề tài luận văn tốt nghiệp: Intonation in Teaching English Speaking
Năm bảo vệ: 2000
Nơi bảo vệ: Đại học Northern Iowa, Hoa Kỳ
Ngành: Applied Linguistics
Chức danh khoa học:
Giảng viên chính - Tiến sĩ
Chức vụ:
Trưởng Khoa Ngoại ngữ, Đại học Văn Lang (2016- )
Trưởng Khoa Ngoại ngữ & Quốc tế học, Đại học Đà Lạt (2005-2012)
Trình độ học vấn:
Thạc sĩ |
Đại học Northern Iowa, Hoa kỳ |
Applied Linguistics |
Tiến sĩ |
Đại học Queensland, Úc Đại học Sư Phạm TPHCM |
Linguistics Ngôn ngữ học |
Các khoá đào tạo khác
TESOL |
Teaching English as a Second Language |
Đại học UCLA, Hoa Kỳ |
1994 |
Certificate of Doctorate Development |
Doctorate Development |
Đại học Queensland, Úc |
2005 |
Kinh nghiệm làm việc
1989-nay |
Giảng Viên tiếng Anh Giảng Viên Ngôn ngữ học, Văn hóa Viêt Nam |
Đại học Đà Lạt Đại học Nothern Iowa, Hoa Kỳ Đại học Queensland, Úc |
Đà Lạt Hoa Kỳ Úc |
1991-1999 |
Giám Đốc |
Trung tâm Ngoại Ngữ |
Đại học Đà Lạt |
2000-2012 |
Phó Giám Đốc |
Trung Tâm Văn Hóa Hàn-Việt |
Đại học Đà Lạt |
2000-2012 |
Giám Đốc |
Trung tâm Anh ngữ NEW CENTURY |
Đà Lạt |
Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
1. Sách giáo trình
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Linh hồn lạc lối. Tiểu thuyết dịch. |
|
NXB Phụ nữ. |
1988 |
2 |
Tình yêu của tôi. Tuyển tập truyện ngắn dịch. 1989. |
|
NXB Đồng Nai |
1989 |
3 |
Khi bố còn thơ. Tiểu thuyết dịch |
|
NXB Văn hoá |
1989 |
4 |
Cách mạng tháng Mười Nga. Truyện lịch sử dịch. |
(cùng Đỗ Tư Nghĩa) |
CT Văn Hoá Lâm Đồng |
1990 |
5 |
Đà Lạt-Thành phố Nam Tây nguyên. (Bản tiếng Anh). |
|
Sở VHTT Lâm đồng |
1990 |
6 |
Headway 1,2 & 3. Sách học tiếng Anh song ngữ. |
|
NXB Đồng Nai |
1993 |
7 |
Concepts and Comments. Sách song ngữ. |
|
NXB Đồng Nai |
1994 |
8 |
Business Opportunities. Sách song ngữ. |
|
NXB Đồng Nai |
1997 |
9 |
Listen Carefully. Sách song ngữ. |
|
NXB Đồng Nai |
1997 |
10 |
Ngữ pháp tiếng Anh từ ABC. |
|
NXB Đồng Nai |
1999 |
11 |
Từ điển Các Lỗi Thường gặp trong Tiếng Anh |
(Cùng với Nguyên Phương & Đinh Kim Quốc Bảo) |
NXB Văn Hóa Thông Tin |
1999 |
12 |
Bí mật thành phố hoa. Bản tiếng Anh. |
|
NXB Văn nghệ TPHCM
|
2000 |
13 |
Writing 1, 2, & 3. |
|
Đại học Đà Lạt |
1994 |
14 |
Wring 4 & 5 |
|
Đại học Đà Lạt |
2000 |
15 |
Business English (Correspondence) |
|
Đại học Đà Lạt |
1996 |
17 |
Business English (Import-Export). |
|
Đại học Đà Lạt |
1996 |
18 |
Topics in English Language Teaching. V1. |
|
Đại học Đà Lạt |
2002
|
19 |
Topics in English Language Teaching. V2. |
|
Đại học Đà Lạt |
2004 |
20 |
Phonetics-Phonology
|
|
Đại học Đà Lạt |
2008 |
21 |
Semantics |
|
Đại học Đà Lạt |
2008 |
22 |
English Grammar for ESL Writing |
|
NXB Giáo Dục |
(sắp xuất bản) |
2. Các bài báo khoa học
2.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 01
2.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 12
2.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 01
2.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 05
2.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo từ trước đến nay theo thứ tự thời gian:
TT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu, số, tập. |
Năm xuất bản |
1 |
Một số cơ sở nhằm nâng cao chất lượng học tập bộ môn ngoại ngữ |
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học- Đà Lạt. 11/2000 |
2000
|
2 |
Metaphorically Speaking |
|
Easy English 11 |
12/2000 |
3 |
Communicative Language Teaching: Typical constraints in Asia EFL settings |
|
Thông báo khoa học. Đại học Đà Lạt. |
2001 |
4 |
Computer-asissted testing: Its advantages and challenges |
|
Thông báo khoa học-Đại học Đà Lạt |
2002 |
5 |
Từ mô hình tri nhận đến mô hình văn hóa |
|
Kỷ yếu Ngữ học trẻ |
2005 |
6 |
Ẩn dụ và hoán dụ dưới góc độ tri nhận |
1-12. |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học mừng GS Nguyễn Tài Cẩn 80 xuân. TPHCM |
2005 |
7 |
So ánh trong ẩn dụ |
9-18. |
Ngôn ngữ, số 4 |
2007 |
8 |
Ẩn dụ ý niệm |
1-10. |
Ngôn ngữ, số 7 |
2007 |
9 |
Tính hiện thân trong ẩn dụ ý niệm |
|
Ngôn ngữ và đời sống, số 10 |
2007 |
10 |
Conceptual metaphor and conceptual blending: A Vietnamese evidence |
|
Thông báo Khoa học Đại học Đà Lạt |
2007 |
11 |
American Studies in Vietnamese Universities |
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Hoa Kỳ học. Đà nẵng |
2007 |
12 |
Sharing resources on American Studies in Vietnam |
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học về chương trình Hoa kỳ học. TPHCM |
2008 |
13 |
Mô hình tri nhận trong ẩn dụ ý niệm |
|
Ngôn ngữ số 4 |
2008 |
14 |
An Approach to Promote Communicative Competence for Vietnamese Learners |
|
Proceedings of The 3rd TESOL Conference, HCM Open University |
2015 |
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài |
Cấp/Mã đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kết qủa nghiệm thu |
1. Passives in English |
Trường |
2002 |
Tốt |
2. Dạy viết tiếng Anh cho người học Việt nam |
Trường |
2003 |
Tốt
|
3. Chương trình BUSINESS ENGLISH & TOURISM ENGLISH Bậc Cao đẳng |
Trường |
2005 |
Tốt |
4. New Ways of Teaching English Writing |
Trường |
2010-2011 |
Tốt |
5. Quan hệ Quốc tế trong Biến Đổi Khí hậu Toàn Cầu |
Trường |
2010-2011 |
Tốt |
Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
-
Giảng dạy tiếng Anh, Tổ trưởng tiếng Anh kiểm tra đầu vào và đầu ra ngoại ngữ đào tạo Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Đà Lạt từ 1994 đến 2012
-
Hướng dẫn Nghiên cứu sinh: 01
-
Hướng dẫn học viên Cao học: 05
-
Thành viên Hội đồng chấm luận án Tiến sĩ (Đại học Open University, Malaysia)
-
Thành viên Hội đồng chấm luận văn Thạc sĩ (Đại học Ngoại ngữ, Hà Nội, Việt Nam; Đại học Mở TPHCM)
-
Thành viên Hiệp hội Hoa Kỳ học , Hoa kỳ (American Studies Association, USA) và Hội Ứng dụng Công nghệ trong Phương Pháp Giảng Dạy, Đại học Michigan, Hoa Kỳ.